Tổng hợp lãi suất các ngân hàng uy tín năm 2021

Tổng hợp lãi suất các ngân hàng uy tín năm 2021. Hãy cùng Vinabank247 tìm hiểu lãi suất các ngân hàng uy tín năm 2021 nhé!

Tổng hợp lãi suất các ngân hàng uy tín năm 2021
Tổng hợp lãi suất các ngân hàng uy tín năm 2021

Agribank

Từ năm 2020 đến nay, lãi suất vay thế chấp sổ đỏ Ngân hàng Agribank luôn giữ ở mức ổn định và dao động trong khoảng từ 7% đến 10%/năm.Với mức lãi thấp hơn lãi suất vay thế chấp ngân hàng khác từ 1-2%, thủ tục đơn giản có thể giải quyết trong 24h. Agribank dần làm chủ thương hiệu của mình được mọi đối tượng khách hàng tin tưởng.

Sản phẩm vay Lãi suất Hạn mức Thời gian vay
Vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư 7.5% 85% tổng nhu cầu 15 năm
Vay trả góp 7.5% 80% chi phí 5 năm
Vay theo hạn mức tín dụng 7.5% Linh hoạt 1 năm
Vay cầm cố giấy tờ có giá 7.5% Linh hoạt Linh hoạt
Vay mua phương tiện đi lại 7.5% 85% tổng chi phí Linh hoạt
Vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ 7.5% 200 triệu 3 năm
Vay lưu vụ đối với hộ nông dân 7.5% Linh hoạt 1 năm
Vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ 7.5% Linh hoạt 1 năm
Vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh 7.5% Linh hoạt Linh hoạt
Vay bù đắp tài chính 7.5% Linh hoạt Linh hoạt

Vietinbank

Chương trình “Lãi gắn kết, thỏa sức vay” là cam kết của VietinBank trong việc hỗ trợ người dân tiếp cận nguồn vốn trung và dài hạn, lãi suất vay thế chấp Vietinbank hấp dẫn thông qua nhiều sản phẩm cho vay tiêu dùng tiện ích. Với mức lãi suất như vậy Viettinbank đang cho thấy sự đồng hành cùng khách hàng, giúp khách hàng có thể phát triển kinh doanh 1 cách tốt nhất.

  Vay mua nhà Vay kinh doanh Vay mua xe ô tô Vay du học
Lãi suất 7.7 %/ năm 7.0 %/ năm 7.7% /năm 7.7%/năm
Vay tối đa 70% TSĐB 80%TSĐB 80% TSĐB 70% TSĐB
Thời hạn vay 20 năm 7 năm 5 năm TG khóa học + 3 năm

Sacombank

Sacombank là một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm Sacombank giải quyết hầu hết các đối tượng vay vốn thế chấp với nhiều mục đích khác nhau. Đáp ứng được 90% nhu cầu vay của khách hàng cùng với mức lãi suất vay thế chấp của Sacombank hết sức ưu đãi phù hợp với mỗi lĩnh vực vay khác nhau. Với mức lãi suất vay chỉ từ 7,5%/năm

Sản phẩm Lãi suất Vay tối đa Thời hạn vay
Vay mua nhà 8,5% 100% nhu cầu 20 năm
Vay mua xe 8,5% 100% nhu cầu 10 năm
Vay sản xuất kinh doanh 8,5% 100% nhu cầu Linh hoạt
Vay sản xuất nông nghiệp 8,5% 100% nhu cầu 5 năm
Vay tiêu dùng thế chấp 7,8% 100% nhu cầu 15 năm
Vay kinh doanh chứng khoán 7,49% 100% nhu cầu 5 năm
Vay du học 7,8% 100% nhu cầu 10 năm

BIDV

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng BIDV hiện nay khá thấp so với lãi suất vay thế chấp các ngân hàng khác chỉ từ 7%/năm với khoản vay lên tới 100% giá trị tài sản và thời hạn cho vay dài đến 20 năm. Bạn cần chú ý lãi suất vay thế chấp ngân hàng BIDV 7%/năm là lãi suất ưu đãi trong năm đầu, biên độ lãi suất các năm sau khoảng từ 3% đến 3,5%/năm.

Sản phẩm Lãi suất Vay tối đa Thời hạn
Vay mua nhà ở 7,1/năm 100% TSDB 20 năm
Vay mua ô tô 7,1%/năm 100% Giá trị xe 7 năm
Hoạt động kinh doanh 6,5%/năm Linh hoạt 5 năm
Vay hỗ trợ đi du học 7,5%/năm 80% Chi phí 10 năm
Vay ứng trước tiền bán chứng khoán 7,5%/năm Linh hoạt 1 năm

VIB

Lãi suất cho vay thế chấp của VIB hiện nay trong khoảng 6%-7.5%, thấp hơn với mức lãi suất vay thế chấp các ngân hàng khác. Hơn nữa, mỗi năm ngân hàng đều đưa ra những khuyến mãi cho khách hàng mới và tri ân khách hàng cũ. Dưới đây là lãi suất 1 số sản phẩm tại VIB:

Vay mua xe

Xe ô tô mới Xe ô tô cũ
 Lãi suất cố định 6,69%/năm trong 3 tháng đầu Lãi suất cố định 7,09%/năm trong 3 tháng đầu
Lãi suất cố định 7,59%/năm trong 6 tháng đầu Lãi suất cố định 7,69%/năm trong 6 tháng đầu
Lãi suất cố định 8,59%/năm trong 12 tháng đầu Lãi suất cố định 8,69%/năm trong 12 tháng đầu

Vay mua và sửa chữa nhà, căn hộ

Lãi suất Thời gian ưu đãi – Tối đa
9,49%/năm  3 tháng – 25 năm
6,49%/năm  12 tháng – 25 năm
7,49%/năm  6 tháng – 25 năm

Vietcombank

Lãi suất vay vốn thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank được tính theo dư nợ giảm dần. Điều đó có nghĩa là bạn sẽ trả lãi đúng vào ngày ghi trên khế ước nhận nợ. Thông thường bạn sẽ có 10 ngày để trả lãi mà không bị tính phạt. Nếu như bạn trả lãi sau 10 ngày sẽ bị phạt và được tính bằng 150% lãi suất trong hạn.

Vay ngắn hạn:

Khách Hàng Thời hạn vay Lãi suất/Năm
Cá nhân 01 đến 06 Tháng 7.2-7.5%
06 đến 12 Tháng 7.5-7.8%
Doanh Nghiệp 01 đến 06 Tháng 7%
06 đến 12 Tháng 7-7.3%

Vay dài hạn:

Khách hàng Thời hạn vay Lãi suất/Năm
Cá nhân Dưới 24 Tháng 7.2-7.5% trong 6 tháng đầu, biên độ bình quân là 3%
Trên 24 Tháng 8% trong 2 năm đầu biên độ bình quân là 3%
Doanh nghiệp Dưới 24 Tháng 7,2-7.5% trong 6 tháng đầu, biên độ bình quân là 2-2,5%
Trên 24 Tháng 7,2-8% trong 2 năm đầu, biên độ bình quân là 2-2.5%

Techcombank

Lãi suất vay thế chấp Techcombank khá hấp dẫn, mỗi lĩnh vực sẽ có mức lãi khác nhau. Với mục tiêu tạo tối đa điều kiện cho khách hàng, ngân hàng đang đưa ra mức lãi suất cực kỳ thấp và cạnh tranh. Nhằm giúp đối tượng vay vốn giảm bớt gánh nặng tài chính có đủ vốn trả nợ + lãi.

Sản phẩm vay Lãi suất ưu đãi Hạn mức Thời gian
Vay mua BĐS 7.49%/năm  70% giá trị TSĐB 25 năm
Vay xây, sửa nhà 7.49%/năm 70% giá trị TSĐB 20 năm
Vay mua ô tô 6.49%/năm 80% giá trị TSĐB 6 năm
Vay kinh doanh 7.49%/năm 70% giá trị TSĐB 7 năm
Vay du học 10.99%/năm 70% giá trị TSĐB 10 năm

SeABank

Nhìn chung, mức lãi suất vay mua nhà SeABank ở mức trung bình, tương đối thấp so với mặt bằng chung của thị trường. Tính đến thời điểm hiện tại, lãi suất vay mua nhà đang được ngân hàng SeABank áp dụng ở mức 8,5%/năm. Đây là mức lãi ưu đãi cố định trong vòng 12 tháng đầu.

Stt Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Tiền lãi Tiền gốc
1 8,50% 15.416.666 7.083.333 8.333.333
2 8,50% 15.357.639 7.024.306 8.333.333
3 8,50% 15.298.611 6.965.278 8.333.333
4 8,50% 15.239.583 6.906.250 8.333.333
5 8,50% 15.180.555 6.847.222 8.333.333
6 8,50% 15.121.527 6.788.194 8.333.333
7 8,50% 15.062.500 6.729.167 8.333.333
8 8,50% 15.003.472 6.670.139 8.333.333
9 8,50% 14.944.444 6.611.111 8.333.333
10 8,50% 14.885.416 6.552.083 8.333.333
11 8,50% 14.826.389 6.493.056 8.333.333
12 8,50% 14.767.361 6.434.028 8.333.333
13 11,00% 16.583.333 8.250.000 8.333.333
14 11,00% 16.506.944 8.173.611 8.333.333
15 11,00% 16.430.555 8.097.222 8.333.333
16 11,00% 16.354.166 8.020.833 8.333.333
17 11,00% 16.277.777 7.944.444 8.333.333

OCB

Ngay sau khi hết thời gian ưu đãi, ngân hàng sẽ thả nổi theo công thức lãi suất cơ sở cộng với biên độ vay. Mức lãi suất sau ưu đãi đối với sản phẩm vay mua nhà OCB có thể ước tính ở mức 11,5%/năm.

Kỳ trả lãi Số tiền trả hàng tháng Tiền lãi Tiền gốc Số dư
1 7.340.000 4.840.000 2.500.000 597.500.000
2 7.319.833 4.819.833 2.500.000 595.000.000
3 7.299.667 4.799.667 2.500.000 592.500.000
4 7.279.500 4.779.500 2.500.000 590.000.000
5 7.259.333 4.759.333 2.500.000 587.500.000
6 7.239.167 4.739.167 2.500.000 585.000.000
7 7.219.000 4.719.000 2.500.000 582.500.000
8 7.198.833 4.698.833 2.500.000 580.000.000
9 7.178.667 4.678.667 2.500.000 577.500.000
10 7.158.500 4.658.500 2.500.000 575.000.000
11 7.138.333 4.638.333 2.500.000 572.500.000
12 7.118.167 4.618.167 2.500.000 570.000.000
       
235 2.643.750 143.75 2.500.000 12.500.000
236 2.619.792 119.792 2.500.000 10.000.000
237 2.595.833 95.833 2.500.000 7.500.000
238 2.571.875 71.875 2.500.000 5.000.000
239 2.547.917 47.917 2.500.000 2.500.000
240 2.523.958 23.958 2.500.000 0

Đông Á

Với mục tiêu đưa Đông Á thành ngân hàng top đầu Việt Nam. Đông Á Bank đã đưa ra mức lãi suất vay thế chấp hết sức ưu đãi với từng loại dịch vụ. Đối với vay thế chấp cũng không ngoại lệ. Bản có thể tham khảo bảng lãi suất vay thế chấp ngân hàng Đông Á dưới đây:

Sản phẩm Lãi suất (năm) Vay tối đa Thời hạn vay
Vay sản xuất kinh doanh 5.5% Linh hoạt 12 tháng
Vay sản xuất nông nghiệp 9% 90% nhu cầu 60 tháng
Vay trả góp chợ 9% 50 triệu 180 ngày
Vay xây dựng – sửa nhà 9% Linh hoạt 10 năm
Thấu chi có đảm bảo 9% 50 triệu 12 tháng
Vay tiêu dùng 9% Linh hoạt 36 tháng
Vay mua nhà 9% 70% nhu cầu 10 năm
Vay đầu tư máy móc thiết bị 9% 70% TS đảm bảo 60 tháng
Vay dư học 9% 100% chi phí du học 10 năm
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết 9% 95% số tiền bán chứng khoán Linh hoạt

Đây là danh sách Tổng hợp lãi suất các ngân hàng uy tín năm 2021 mới nhất có thể thay đổi tuỳ thuộc vào các chính sách của các ngân hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0386141181