Có thể nói rằng, gửi tiết kiệm qua ngân hàng là một trong những hình thức đầu tư tiền và tích lũy an toàn nhất hiện nay. Nếu khách hàng đang có một khoản tiền nhàn rỗi mà chưa biết sử dụng vào mục đích gì thì hoàn toàn có thể gửi trọn niềm tin vào các ngân hàng. Cũng bởi, ngân hàng có chính sách lãi suất ưu đãi, cung cấp đa dạng các gói gửi tiết kiệm đáp ứng được nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Hãy cùng Vinabank247 tìm hiểu về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất 2021 nhé!
Gửi tiết kiệm là gì?
Gửi tiết kiệm là một hình thức đầu tư phổ biến hiện nay, được đánh giá là tương đối an toàn và ít rủi ro. Với hình thức này, khách hàng gửi một khoản tiền vào ngân hàng có mục đích chính đó là tiết kiệm. Tức là đây là một khoản tiền để dành, chưa có kế hoạch sử dụng, chứ không phải khoản tiền cho việc chi tiêu thường xuyên, thanh toán cá nhân. Khách hàng sẽ đạt được một khoản lợi nhuận nhất định từ ngân hàng bằng hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng.
Đặc điểm của gửi tiết kiệm
Thời gian gửi tiền linh hoạt
Khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng có thể chọn kỳ hạn gửi tiền tùy theo nhu cầu của mình. Có thể là 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng…
Ngày cuối cùng của mỗi kỳ hạn gửi tiền được gọi là ngày đáo hạn. Khi đó, bạn được nhận được khoản tiền lãi từ ngân hàng.
Tuy nhiên, tùy theo nhu cầu, bạn có thể gửi tiết kiệm không kỳ hạn và có thể tất toán bất cứ lúc nào.
Sản phẩm đa dạng
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều triển khai nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm để đáp ứng nhu cầu gửi tiết kiệm của khách hàng. Các sản phẩm gửi tiết kiệm phổ biến như:
- Tiết kiệm không kỳ hạn
- Tiết kiệm có kỳ hạn
- Tiết kiệm online
- Tiết kiệm gửi góp…
Tìm hiểu về sản phẩm gửi tiết kiệm
Gửi tiết kiệm được cung cấp tại các điểm giao dịch thuộc mạng lưới ngân hàng và Bưu chính của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam theo đúng quy định của Ngân hàng Nhà nước và Pháp luật.
- Tiết kiệm thường.
- Tiết kiệm bậc thang.
- Tiết kiệm không kỳ hạn.
- Tiết kiệm Hoa Trạng nguyên.
- Tiết kiệm Priority.
- Tiết kiệm Daily.
- Tiết kiệm An nhàn tuổi hưu.
- Tiết kiệm đa kỳ hạn.
- Tiết kiệm linh hoạt.
- Tiết kiệm bảo toàn.
- Chứng chỉ tiền gửi.
Lợi ích của gửi tiết kiệm ngân hàng
- Thủ tục gửi tiền nhanh gọn, đa dạng các hình thức gửi.
- Nhiều loại kỳ hạn, loại tiền gửi giúp khách hàng đưa ra lựa chọn phù hợp.
- Lãi suất gửi tiền tiết kiệm ưu đãi, cạnh tranh so với nhiều ngân hàng trên thị trường.
- Khách hàng được phép tất toán bất cứ thời gian nào.
- Tự động nhập lãi vào gốc và chuyển sang kỳ hạn mới nếu đến kỳ hạn khách hàng không tới lĩnh.
- Có thể sử dụng sổ tiết kiệm làm tài sản đảm bảo khi có nhu cầu vay vốn.
Các sản phẩm gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại các ngân hàng có sự thay đổi nhưng không chênh lệch quá nhiều mà khách hàng cần nắm rõ. Cụ thể:
Kỳ hạn | Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ rút 1 lần | Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ | Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi trước | Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần (được chuyển đổi từ tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt) | |
Hàng tháng | Hàng quý | ||||
01 tháng | 3,7 | – | – | 3.68 | – |
02 tháng | 3.7 | 3.69 | – | 3.67 | – |
03 tháng | 3.8 | 3.79 | – | 3.76 | 3.8 |
04 tháng | 3.8 | 3.78 | – | 3.75 | – |
05 tháng | 3.8 | 3.78 | – | 3.74 | – |
06 tháng | 4.6 | 4.56 | 4.57 | 4.49 | 4.60 |
07 tháng | 4.6 | 4.55 | – | 4.48 | – |
08 tháng | 4.6 | 4.54 | – | 4.46 | – |
09 tháng | 4.8 | 4.72 | 4.74 | 4.63 | – |
10 tháng | 4.8 | 4.72 | – | 4.61 | – |
11 tháng | 4.8 | 4.71 | – | 4.59 | – |
12 tháng | 6.2 | 6.03 | 6.06 | 5.83 | 6.20 |
13 tháng | 6.2 | 6.02 | – | 5.81 | – |
15 tháng | 6.2 | 5.99 | 6.02 | 5.77 | – |
16 tháng | 6.2 | 5.97 | – | 5.72 | – |
18 tháng | 6.2 | 5.94 | 5.97 | 5.67 | – |
24 tháng | 6.2 | 5.86 | 5.89 | 5.51 | 6.20 |
25 tháng | 6.2 | 5.85 | – | 5.49 | – |
36 tháng | 6.2 | 5.7 | 5.73 | 5.22 | – |
48 tháng | 6.2 | 5.55 | 5.58 | 4.96 | – |
60 tháng | 7.2 | 6.17 | 6.2 | 5.29 | – |
Lãi suất tiết kiệm trả góp
Kỳ hạn | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | 48 tháng | 60 tháng |
Lãi suất %/năm | 4.6 | 4.8 | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 7.2 |
Lãi suất tiết kiệm an nhàn tuổi hưu
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (%) | Lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%) | Lĩnh lãi định kỳ hàng quý (%) |
01 tháng | 3.70 | – | – |
02 tháng | 3.70 | 3.69 | – |
03 tháng | 3.80 | 3.79 | – |
04 tháng | 3.80 | 3.78 | – |
05 tháng | 3.80 | 3.78 | – |
06 tháng | 4.60 | 4.56 | 4.57 |
07 tháng | 4.60 | 4.55 | – |
08 tháng | 4.60 | 4.54 | – |
09 tháng | 4.80 | 4.72 | 4.74 |
10 tháng | 4.80 | 4.72 | – |
11 tháng | 4.80 | 4.71 | – |
12 tháng | 6.20 | 6.03 | 6.35 |
13 tháng | 6.20 | 6.02 | – |
15 tháng | 6.20 | 5.99 | 6.06 |
16 tháng | 6.20 | 5.97 | – |
18 tháng | 6.20 | 5.94 | 5.97 |
24 tháng | 6.20 | 5.86 | 5.89 |
25 tháng | 6.20 | 5.85 | – |
36 tháng | 6.20 | 5.70 | 5.73 |
48 tháng | 6.20 | 5.55 | 5.58 |
60 tháng | 7.20 | 6.17 | 6.20 |
Lãi suất tiết kiệm Bậc thang
Là sản phẩm có số dư tiền gửi tối thiểu thời điểm gửi tiền là 100.000.000 VND hoặc 6000 USD, khách hàng được hưởng mức lãi suất tăng dần theo số dư tiền gửi.
Lãi suất sinh lời tối ưu
Kỳ hạn | Tiết kiệm Sinh lời tối ưu | |
Áp dụng cho tài khoản mới mở/tái tục | Áp dụng cho tài khoản lưu hành trong kỳ hạn gửi tiền | |
12 tháng | 6.20 | 6.20 |
13 tháng | 6.20 | 6.20 |
15 tháng | 6.20 | 6.20 |
16 tháng | 6.20 | 6.20 |
18 tháng | 6.20 | 6.20 |
24 tháng | 6.20 | 6.20 |
25 tháng | 6.20 | 6.20 |
36 tháng | 6.20 | 6.20 |
48 tháng | 6.20 | 6.20 |
60 tháng | 7.50 | 7.50 |
Tiết kiệm gửi tiền linh hoạt
Kỳ hạn | Dải kỳ hạn tương ứng (ngày) | Lãi suất (%) |
<01 tháng | Dưới 29 ngày | 0.10 |
01 tháng | 29-59 ngày | 3.66 |
02 tháng | 60-89 ngày | 3.66 |
03 tháng | 90-120 ngày | 3.76 |
04 tháng | 121-150 ngày | 3.76 |
05 tháng | 151-181 ngày | 3.76 |
06 tháng | 182-212 ngày | 4.55 |
07 tháng | 213-242 ngày | 4.55 |
08 tháng | 243-273 ngày | 4.55 |
09 tháng | 274-303 ngày | 4.75 |
10 tháng | 304-334 ngày | 4.75 |
11 tháng | 335-364 ngày | 4.75 |
12 tháng | 365-390 ngày | 6.14 |
13 tháng | 391-454 ngày | 6.14 |
15 tháng | 455-484 ngày | 6.14 |
16 tháng | 485-544 ngày | 6.14 |
18 tháng | 545-729 ngày | 6.14 |
24 tháng | 730-754 ngày | 6.14 |
25 tháng | 755-1094 ngày | 6.14 |
38 tháng | 1095-1459 ngày | 6.14 |
48 tháng | 1460-1824 ngày | 6.14 |
60 tháng | 1825 ngày trở lên | 7.13 |